Câu hỏi: Sự năng động, sáng tạo mang lại cho chúng ta lợi ích là? A. Giúp ta trở nên nổi tiếng. B. Không làm việc mà vẫn có kết quả tốt. C. Dám làm mọi việc để đạt được mục đích của mình. D. Nâng cao chất lượng, hiệu quả học tập, lao động. Hãy suy nghĩ và trả
Trong những năm có hiện tượng El Nino hoạt động khá mạnh thì nắng nóng, khô hạn kéo dài, mùa mưa đến muộn, lũ lụt ở mức xấp xỉ hoặc thấp hơn trung bình nhiều năm, bão và áp thấp nhiệt đới hoạt động trên Biển Đông ít hơn trung bình.. Ngược lại, vào những năm có hiện tượng La Nina hoạt động mạnh
Prime Minister's Keynote Address at Shangri La Dialogue (June 01, 2018) Ministry of External Affairs including the un-ending threat of terrorism and extremism. This is a world of inter-dependent fortunes and failures. And, no nation can shape and secure it on its own. It is a world that summons us to rise above divisions and competition
Từ điển phổ thông. 1. khôi phục, phục hồi. 2. trở lại. 3. làm lại, lặp lại. Từ điển trích dẫn. 1. (Động) Trở lại, đã đi rồi trở lại. § Cũng như "phản" 返, "hoàn" 還. Tả truyện 左 傳: "Chiêu Vương nam chinh nhi bất phục" 昭 王 南 征 而 不 復 (Hi Công tứ
lê bống, tin tức hình ảnh mới nhất luôn được cập nhật liên tục, chủ đề le bong : Lấy tên Replay Trên Con Guây, nam rapper đã khiến cộng đồng mạng tò mò vì sự hài hước ở MV thứ 2 ra mắt trong năm 2022 của mình. - Tin tức, hinh anh, video moi lê bống tại Kenh14.vn
cash. Ooo La La Kj ProductionsOoo la la, she hella badI'mma hit it once shorty, I won't hit it backDo the dashNew Balenciaga, got a bagGet it backPedal to the gas, shorty I've been living fastOoo la la, she hella badI'mma hit it once shorty, I won't hit it backDo the dashNew Balenciaga, got a bagGet it backPedal to the gas, shortly I've been living fastWhatchu mean?Whatchu want?What we doing?Pull up wit' a coupe, no roof, just to do itShe only talk cash because she know I speak fluentThe devil in a dress, shorty I can see through itShe know I'm a rockstar, but I know she a divaShe only send me black heartsBut she always on her knees hahaOoo la la, she hella badI'mma hit it once shorty, I won't hit it backDo the dashNew Balenciaga, got a bagGet it backPedal to the gas, shorty I've been living fastOoo la la, she hella badI'mma hit it once shorty, I won't hit it backDo the dashNew Balenciaga, got a bagGet it backPedal to the gas, shorty I've been living fastNow she living in the hills, uhShorty drive a Benz with the top offShe got a cold heart but she know thatBad lil' bitch takin' pictures off the kodakOoo la la, she hella badI'mma hit it once shorty, I won't hit it backDo the dashNew Balenciaga, got a bagGet it backPedal to the gas, shortly I've been living fastOoo la la, she hella badI'mma hit it once shorty, I won't hit it backDo the dashNew Balenciaga, got a bagGet it backPedal to the gas, shortly I've been living fast Ooo La La Kj ProductionsOoo la la, ela hella ruimEu vou bater uma vez baixinha, não vou bater de voltaFaça o traçoNova Balenciaga, tenho uma bolsaPegue de voltaPedal ao acelerador, baixinho, eu tenho vivido rápidoOoo la la, ela hella ruimEu vou bater uma vez baixinha, não vou bater de voltaFaça o traçoNova Balenciaga, tenho uma bolsaPegue de voltaPedal para o acelerador, logo eu tenho vivido rápidoO que quer dizer?O que você quer?O que estamos fazendo?Pare com um cupê, sem teto, apenas para fazê-loEla só fala em dinheiro porque sabe que eu falo fluentementeO diabo em um vestido, baixinho eu posso ver através deleEla sabe que eu sou uma estrela do rock, mas eu sei que ela é uma divaEla só me envia corações negrosMas ela sempre de joelhos hahaOoo la la, ela hella ruimEu vou bater uma vez baixinha, não vou bater de voltaFaça o traçoNova Balenciaga, tenho uma bolsaPegue de voltaPedal ao acelerador, baixinho, eu tenho vivido rápidoOoo la la, ela hella ruimEu vou bater uma vez baixinha, não vou bater de voltaFaça o traçoNova Balenciaga, tenho uma bolsaPegue de voltaPedal ao acelerador, baixinho, eu tenho vivido rápidoAgora ela está morando nas colinasBaixinho dirigir um Benz com a capotaEla tem um coração frio, mas ela sabe queA puta malvada tirando fotos da kodakOoo la la, ela hella ruimEu vou bater uma vez baixinha, não vou bater de voltaFaça o traçoNova Balenciaga, tenho uma bolsaPegue de voltaPedal para o acelerador, logo eu tenho vivido rápidoOoo la la, ela hella ruimEu vou bater uma vez baixinha, não vou bater de voltaFaça o traçoNova Balenciaga, tenho uma bolsaPegue de voltaPedal para o acelerador, logo eu tenho vivido rápido
Danh từ Từ cũ, Ít dùng tên gọi chung viên chức sơ cấp chuyên làm công việc bàn giấy trong bộ máy nhà nước phong kiến quan tham, lại nhũng tng Động từ di chuyển ngược chiều với sự di chuyển vừa nói đến trước đó kẻ đi người lại đánh kẻ chạy đi, chứ ai đánh người chạy lại di chuyển trong phạm vi gần, đến chỗ của mình, của người thân quen hoặc những nơi xung quanh mình con lại đây với mẹ! mời cụ lại nhà anh ngồi đây, tôi lại đằng này có chút việc từ biểu thị sự lặp, sự tái diễn của một hoạt động vì lí do nào đó thấy là cần thiết đập đi xây lại điều đó cần phải suy nghĩ lại đoạn này nên viết lại từ dùng phối hợp với đi trước đó để biểu thị sự lặp, sự tái diễn nhiều lần của cùng một hành động, một hiện tượng hay của hai hành động, hai hiện tượng ngược nhau nhưng thuộc cùng một phạm trù đọc đi đọc lại mà vẫn chưa hiểu hỏi đi, hỏi lại cặn kẽ mấy lần chết đi sống lại từ biểu thị tính chất ngược chiều của hoạt động so với một hoạt động khác trước đó đã nói hoặc đã biết bán lại cái xe trả lại tiền thừa cãi lại từ biểu thị tính chất ngược chiều của một hoạt động hay một quá trình hướng về cái ở đằng sau, cái đã qua, cái ban đầu xe lùi lại nhớ lại chuyện cũ người như trẻ lại từ biểu thị hướng của hoạt động nhằm quy tụ về một chỗ hoặc thu nhỏ, thu hẹp phạm vi của hoạt động hay quá trình dồn lại thành một đống xích lại gần nhau nằm co người lại từ biểu thị hướng của hoạt động nhằm kìm giữ, kìm hãm, không để cho mở rộng, vận động, phát triển gói quần áo lại níu lại, không cho đi tạm gác việc này lại Khẩu ngữ từ biểu thị khả năng đối phó được, đối phó có hiệu quả đánh không lại trở ngược về trạng thái cũ, như trước khi có sự biến đổi ăn cho lại sức ốm giờ vẫn chưa lại người Phụ từ từ biểu thị tính chất lặp, tái diễn hay tiếp nối của một hoạt động, một hiện tượng trời lại mưa bệnh cũ lại tái phát đâu lại vào đấy cả từ biểu thị hoạt động, tính chất trái với lẽ thường của sự việc, hiện tượng đã không biết lại còn cãi sao lại nghĩ thế? "Hoa tàn mà lại thêm tươi, Trăng tàn mà lại hơn mười rằm xưa." TKiều
Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn la̰ːʔj˨˩la̰ːj˨˨laːj˨˩˨ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh laːj˨˨la̰ːj˨˨ Phiên âm Hán–Việt[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “lại” 赖 lại 賴 lại 癩 lại 癞 lại 瀨 lại 濑 lại 吏 lại 籟 lại, lãi 籁 lại, lãi 徠 lai, lại 徕 lai, lại 懶 lại, lãn 懒 lại, lãn 厲 lệ, lại 厉 lệ, lại Phồn thể[sửa] 徠 lai, lại 癩 lại 瀨 lại 吏 lại 厲 lệ, lại 賴 lại 懶 lãn, lại 籟 lại Chữ Nôm[sửa] trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm Cách viết từ này trong chữ Nôm 蠇 lại 來 lại, rơi, lơi, lai, lay, rời, ray 厉 lại, lệ 吏 lại, lai, lưỡi lại 徠 lại, lai 蠣 lại, lệ, lị 瀨 lại 厲 lại, lệ, lẹ 頼 lại, trái 籁 lại 𠻇 lại, dại 赉 lại 又 lại, hựu 蛎 lợi, lại, lị 赖 lại 賚 lại, lãi 籟 lại, lãi 癞 lại 癩 lầy, lại, cùi 賴 lại, nái, trái 藾 lại Từ tương tự[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự Danh từ[sửa] lại Từ dùng để gọi những viên chức cấp dưới ở những nha môn như đô lại, đề lại, thư lại trong thời phong kiến. Một đời làm lại, bại hoại ba đời. tục ngữ Động từ[sửa] lại Đến một nơi gần. Tôi lại anh bạn ở đầu phố. Ph. Ngược chiều, theo hướng về chỗ đã xuất phát. Trả lại ví tiền cho người đánh mất. Nó đánh tôi, tôi phải đánh lại. Cũng. Thằng này lớn chắc lại thông minh như bố. Thêm vào, còn thêm. Đã được tiền lại xin cả áo. Thế mà. Thôi đã hỏng thì im đi, lại còn khoe giỏi làm gì. Từ dùng để biểu thị một ý phản đối. Sao lại đánh nó? Tôi làm gì mà cậu lại sừng sộ thế? Một hoặc nhiều lần nữa sau lần đã hỏng việc, lần đã xảy ra lại đứng sau động từ. Xây lại nhà. Bài làm sai, phải làm lại. Một hoặc nhiều lần nữa sau khi hết, xong lần trước lại đứng trước động từ. Lại xây nhà. Phấn khởi, cô bé lại làm một loạt bài toán khác. Theo chiều giảm đi, có thể đến giới hạn, trong quá trình diễn biến. Thu gọn lại. Đến ngã tư xe chạy chậm lại. Dịch[sửa] Tham khảo[sửa] "lại". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. chi tiết
Nếu làm được điều đó lại là một cơ hội tốt cho kinh successful this would be a great opportunity for the không bao giờ nghĩ rằng đây lại là cuộc sống của mình".I never thought that this would be my life.”.Tuy nhiên, đây lại là một sự ngạc nhiên đáng thất không nghĩ rằng làm việc cho anh ta lại là một ý don't think working with her would be a good nhiên, đích đến của họ lại là Đảo ở Sài Gòn, rồi người bạn thân nhất lại là lại là craft beer là thứ em không quá không bao giờ nghĩ rằng đây lại là cuộc sống của mình".I never expected that this would be my life.".Nhưng cái hắn tìm lại là một mảnh hắc ta không bao giờ có thể lại là một will never be together again as a người kia, lại là nữ nhân cướp đi tất cả của còn lại là tận hưởng không gian mới của bạn!The only thing left is to enjoy your new space!Tuy nhiên, đây chính lại là lý do tại sao Chúa Giêsu giờ tất cả chỉ quy lại là dọn all that is left is to clean ta không bao giờ có thể lại là một chào các bạn, lại là mình, giờ tất cả chỉ quy lại là dọn all that's left is the clean cao áp có thể đạt 7KV lại là hiếm,Ultra high pressure can reach 7KV again as rare,Tất cả những gì còn sót lại là cát bụi.
Để có thể giao tiếp thành thạotiếng Trung ta cần phải có 1 lượng từ vựng đủ lớn. Và hôm nay, blog toihoctiengtrung sẽ giới thiệu cho bạn 500 từ ghép tiếng Trung Bồi được sử dụng thường từ tiếng Hoa này dành cho các bạn đi Đài Loan hoặc muốn học tiếng Trung nhanh chóng. Có 3 cột là số thứ tự, cách viết và phiên âm + nghĩa. Trong phiên âm có hướng dẫn phát âm tiếng Trung bồi. STT Chữ viết Phiên âm tiếng Trung bồi + Nghĩa 1 我們 wǒ men ủa mân chúng tôi. 2 什麼 shén me sấn mơ cái gì, hả. 3 知道 zhī dào trư tao biết, hiểu, rõ. 4 他們 tāmen tha mân bọn họ. 5 一個 yīgè ý cừa một cái, một. 6 你們 nǐmen nỉ mân các bạn 7 沒有 méiyǒu mấy yểu không có, không bằng, chưa. 8 這個 zhège trưa cơ cái này, việc này. 9 怎麼 zěnme chẩn mơ thế nào, sao, như thế. 10 現在 xiànzài xien chai bây giờ. 11 可以 kěyǐ khứa ỷ có thể. 12 如果 rúguǒ rú cuổ nếu. 13 這樣 zhèyàng trưa dang như vậy, thế này. 14 告訴 gàosù cao su nói với, tố cáo, tố giác. 15 因為 yīnwèi in guây bởi vì, bởi rằng. 16 自己 zìjǐ chư chỉ tự mình, mình. 17 這裡 zhèlǐ trưa lỉ ở đây. 18 但是 dànshì tan sư nhưng, mà. 19 時候 shíhòu sứ hâu thời gian, lúc, khi. 20 已經 yǐjīng ỷ ching đã, rồi. 21 謝謝 xièxiè xiê xiệ cám ơn. 22 覺得 juédé chuế tứa cảm thấy, thấy rằng. 23 這麼 zhème trưa mơ như thế, như vậy, thế này. 24 先生 xiānshēng xien sâng thầy, tiên sinh, chồng. 25 喜歡 xǐhuān xỉ hoan thích, vui mừng. 26 可能 kěnéng khửa nấng có thể, khả năng, chắc là. 27 需要 xūyào xuy deo cần, yêu cầu. 28 是的 shì de sư tợ tựa như, giống như. 29 那麼 nàme na mờ như thế. 30 那個 nàgè na cừa cái đó, việc ấy, ấy 31 東西 dōngxī tung xi đông tây, đồ vật. 32 應該 yīnggāi ing cai nên, cần phải. 33 孩子 háizi hái chự trẻ con, con cái. 34 起來 qǐlái chỉ lái đứng dậy, nổi dậy, vùng lên. 35 所以 suǒyǐ suố ỷ cho nên, sở dĩ, nguyên cớ. 36 這些 zhèxiē trưa xiê nhữngnày. 37 還有 hái yǒu hái yểu vẫn còn. 38 問題 wèntí uân thí vấn đề, câu hỏi. 39 一起 yīqǐ yi chỉ cùng nơi, cùng, tổng cộng. 40 開始 kāishǐ khai sử bắt đầu, lúc đầu. 41 時間 shíjiān sứ chen thời gian, khoảng thời gian. 42 工作 gōngzuò cung chua công việc, công tác. 43 然後 ránhòu rán hâu sau đó, tiếp đó. 44 一樣 yīyàng ý dang giống nhau, cũng thế. 45 事情 shìqíng sư chính sự việc, sự tình. 46 就是 jiùshì chiêu sư nhất định, đúng, dù cho. 47 所有 suǒyǒu suố yểu sở hữu, tất cả, toàn bộ. 48 一下 yīxià ý xia một tý, thử xem, bỗng chốc. 49 非常 fēicháng phây cháng bất thường, rất, vô cùng. 50 看到 kàn dào khan tao nhìn thấy. 51 希望 xīwàng xi oang mong muốn, hy vọng, ước ao. 52 那些 nàxiē na xiê nhữngấy, nhữngđó, nhữngkia. 53 當然 dāngrán tang rán đương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên. 54 也許 yěxǔ diế xủy có lẽ, e rằng, biết đâu. 55 朋友 péngyǒu phấng yểu bạn bè, bằng hữu. 56 媽媽 māmā ma ma mẹ, má, u, bầm, bà già. 57 相信 xiāngxìn xieng xin tin tưởng, tin. 58 認為 rènwéi rân uấy cho rằng, cho là. 59 這兒 zhèer trưa ơr ở đây, chỗ này, lúc này, bây giờ 60 今天 jīntiān chin then ngày hôm nay, hôm nay, hiện tại, 61 明白 míngbái mính bái rõ ràng, công khai, hiểu biết. 62 一直 yīzhí yi trứ thẳng, luôn luôn, liên tục. 63 看看 kàn kàn khan khan xem xét, xem. 64 地方 dìfāng ti phang địa phương, bản xứ, vùng, miền. 65 不過 bùguò pú cua cực kỳ, nhất trên đời, nhưng, nhưng 66 發生 fāshēng pha sâng sinh ra, xảy ra, sản sinh. 67 回來 huílái huấy lái trở về, quay về. 68 準備 zhǔnbèi truẩn bây chuẩn bị, dự định. 69 找到 zhǎodào trảo tao tìm thấy. 70 爸爸 bàba pa pa bố, cha, ông già. 71 一切 yīqiè ý chiê tất cả, hết thảy, toàn bộ. 72 抱歉 bàoqiàn pao chen không phải, ân hận, có lỗi. 73 感覺 gǎnjué cản chuế cảm giác, cảm thấy, cho rằng. 74 只是 zhǐshì trử sư chỉ là, chẳng qua là, chỉ, nhưng. 75 出來 chūlái chu lái đi ra, ra đây, xuất hiện, nảy ra. 76 不要 bùyào pú deo đừng, không được, chớ. 77 離開 líkāi lí khai rời khỏi, tách khỏi, ly khai. 78 一點 yī diǎn yi tẻn một chút, một ít, chút xíu, chút ít. 79 一定 yī dìng ý ting chính xác, cần phải, nhất định. 80 還是 háishì hái sư vẫn, vẫn còn, không ngờ, hoặc. 81 發現 fāxiàn phan xen phát hiện, tìm ra, phát giác. 82 而且 érqiě ớ chiể mà còn, với lại. 83 必須 bìxū pi xuy nhất định phải, nhất thiết phải. 84 意思 yìsi yi sư ý, ý nghĩa. 85 不錯 bùcuò pú chua đúng, đúng vậy, không tệ. 86 肯定 kěndìng khẩn ting khẳng định, quả quyết, chắc chắn. 87 電話 diàn huà ten hoa máy điện thoại, điện thoại. 88 為了 wèile guây lơ để, vì biểu thị mục đích. 89 第一 dì yī ti yi thứ nhất, hạng nhất, quan trọng nhất. 90 那樣 nàyàng na dang như vậy, như thế. 91 大家 dàjiā ta chea cả nhà, mọi người. 92 一些 yīxiē y xiê một ít, một số, hơi, một chút. 93 那裡 nàlǐ na lỉ chỗ ấy, chỗ đó, nơi ấy. 94 以為 yǐwéi ỷ guấy tin tưởng, cho rằng. 95 高興 gāoxìng cao xing vui vẻ, vui mừng, phấn chấn, thích. 96 過來 guòlái cua lái đủ, quá, đến, qua đây. 97 等等 děng děng tấng tẩng vânvân, chờ một chút. 98 生活 shēnghuó sâng huố đời sống, cuộc sống, sinh hoạt. 99 醫生 yīshēng y sâng bác sĩ, thày thuốc. 100 最後 zuìhòu chuây hâu cuối cùng, sau cùng. 101 之前 zhīqián trư chén trước, trước khi time. 102 伙計 huǒjì huổ chi người cộng tác, bạn cùng nghề, làm 103 任何 rènhé rân hứa bất luận cái gì. 104 很多 hěnduō hẩn tuô rất nhiều. 105 哪兒 nǎer nả ớr chỗ nào, đâu. 106 這種 zhè zhǒng trưa trủng kiểu này, loại này. 107 上帝 shàngdì sang ti thượng đế, chúa trời. 108 女人 nǚrén nủy rấn phụ nữ, đàn bà ng trưởng thành. 109 名字 míngzì míng chự tên người, sự vật. 110 認識 rènshi rân sư nhận biết, biết, nhận thức. 111 今晚 jīn wǎn chin oản tối nay. 112 其他 qítā chí tha cái khác, khác. 113 記得 jìdé chi tứa nhớ, nhớ lại, còn nhớ. 114 傢伙 jiāhuo chea huô cái thứ, thằng cha, cái con. 115 或者 huòzhě huô trửa có lẽ, hoặc, hoặc là. 116 過去 guòqù cuô chuy đã qua, đi qua 117 哪裡 nǎlǐ ná lỉ đâu, nơi nảo, đâu có, đâu phải. 118 擔心 dānxīn tan xin lo lắng, không yên tâm, lo âu. 119 繼續 jìxù chi xuy tiếp tục, kéo dài, kế thừa, tiếp nối. 120 女孩 nǚhái nủy hái cô gái. 121 親愛 qīnài chin ai thân ái, thân thiết, thương yêu. 122 下來 xiàlái xia lái xuống, lại, tiếp. 123 父親 fùqīn phu chin phụ thân, bố, cha, ba. 124 以前 yǐqián ỷ chén trước đây, trước kiam ngày trước. 125 美國 měiguó mẩy cuố nước Mỹ 126 完全 wánquán oán choén đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn. 127 寶貝 bǎobèi pảo pây bảo bối, cục cưng, của báu. 128 可是 kěshì khửa sư nhưng, thế nhưng, thật là. 129 世界 shìjiè sư chiê thế giới, vũ trụ, trái đất. 130 小時 xiǎoshí xẻo sứ tiếng đồng hồ, giờ. 131 重要 zhòngyào trung deo trọng yếu, quan trọng. 132 別人 biérén biế rấn người khác, người ta. 133 男人 nánrén nán rấn đàn ông, nam nhân. 134 機會 jīhuì chi huây cơ hội, dịp, thời cơ. 135 出去 chūqù chu chuy ra, ra ngoài. 136 看見 kànjiàn khan chen thấy, trông thấy, nhìn thấy. 137 好像 hǎoxiàng hảo xieng hình như, na ná, giống như. 138 得到 dédào tứa tao đạt được, nhận được. 139 警察 jǐngchá chỉng chá cảnh sát. 140 兒子 érzi ớ chự con trai, người con. 141 之後 zhīhòu trư hâu sau, sau khi. 142 漂亮 piàoliang pheo lieng đẹp, xinh xắn. 143 分鐘 fēnzhōng phân trung phút 144 再見 zàijiàn chai chen tạm biệt, chào tạm biệt. 145 如何 rúhé rú hứa làm sao, ntn, ra sao. 146 比賽 bǐsài pỉ sai thi đấu, đấu. 147 情況 qíngkuàng chính khoang tình hình, tình huống. 148 關係 guānxì quan xi quan hệ, liên quan đến. 149 真是 zhēnshi trân sư rõ là, thật là không hài lòng 150 女士 nǚshì nủy sư nữ sĩ, bà, phu nhân ngoại giao. 151 馬上 mǎshàng mả sang lập tức, tức khắc. 152 決定 juédìng chuế ting quyết định. 153 見到 jiàn dào chien tao nhìn thấy, gặp mặt. 154 根本 gēnběn cân pẩn căn bản, chủ yếu, trước giờ. 155 關於 guānyú quan úy về 156 那兒 nàer na r chỗ ấy, nơi ấy, lúc ấy, bây giờ. 157 只要 zhǐyào trử deo chỉ cần, miễn là. 158 裡面 lǐmiàn lỉ mien bên trong, trong. 159 到底 dàodǐ tao tỉ đến cùng, rốt cuộc, tóm lại. 160 了解 liǎojiě léo chiể hiểu rõ, biết rõ, hỏi thăm. 161 明天 míngtiān míng then ngày mai, mai đây. 162 結束 jiéshù chiế su kết thúc, chấm dứt. 163 公司 gōngsī cung sư công ty, hãng. 164 成為 chéngwéi chấng uấy trở thành, biến thành. 165 永遠 yǒngyuǎn dúng cản vĩnh viễn, mãi mãi. 166 幫助 bāngzhù pang tru giúp đỡ, viện trợ. 167 來說 lái shuō lái suô mà nói. 168 多少 duōshǎo tuô sảo nhiều ít, bao nhiêu, mấy. 169 它們 tāmen tha mân bọn họ, chúng nó. 170 確定 quèdìng chuê ting xác định, khẳng định. 171 有人 yǒurén yểu rấn có người, có ai 172 清楚 qīngchǔ ching chủ rõ ràng, tinh tường, hiểu rõ. 173 晚上 wǎnshàng oản sang buổi tối, ban đêm. 174 安全 ānquán an choén an toàn. 175 怎樣 zěnyàng chẩn dang thế nào, ra sao. 176 回家 huí jiā huấy chea về nhà, go home. 177 願意 yuànyì doen yi vui lòng, bằng lòng, hy vọng. 178 計劃 jìhuà chi hoa kế hoạch, lập kế hoạch. 179 不能 bùnéng pu nấng không thể, không được. 180 說話 shuōhuà suô hoa nói chuyện, trò chuyện, lời nói. 181 她們 tāmen tha mân họ, bọn họ. 182 有些 yǒuxiē yểu xiê có một số, một ít,vài phần. 183 感謝 gǎnxiè cản xiê cảm tạ, cảm ơn. 184 談談 tán tán thán thán bàn về,thảo luận. 185 以後 yǐhòu ỷ hâu sau đó, về sau, sau này. 186 照片 zhàopiàn trao phien bức ảnh, bức hình. 187 每個 měi gè mẩy cừa mỗi cái 188 歡迎 huānyíng hoan ính hoan nghênh, chào mừng. 189 兄弟 xiōngdì xung ti huynh đệ, anh em. 190 從來 cónglái chúng lái chưa hề, từ trước tới nay. 191 總是 zǒng shì chủng sư luôn luôn , lúc nào cũng. 192 拜託 bàituō pai thuô xin nhờ, kính nhờ. 193 女兒 nǚér nủy ớ con gái. 194 小姐 xiǎojiě xéo chiể tiểu thư, cô. 195 消息 xiāoxī xeo xi tin tức, thông tin. 196 或許 huòxǔ huô xủy có thể, có lẽ, hay là. 197 如此 rúcǐ rú chử như thế, như vậy. 198 無法 wúfǎ ú phả không còn cách nào. 199 房子 fángzi pháng chự nhà, cái nhà. 200 衣服 yīfú yi phú quần áo, trang phục. 201 聽說 tīng shuō thing suô nghe nói. 202 參加 cānjiā chan chea tham gia, tham dự. 203 辦法 bànfǎ pan phả cách, biện pháp. 204 唯一 wéiyī guấy yi duy nhất. 205 回去 huíqù huấy chuy trở về, đi về. 206 人們 rénmen rấn mân mọi người, người ta. 207 該死 gāisǐ cai sử đáng chết, chết tiệt. 208 選擇 xuǎnzé xoẻn chứa lựa chọn, tuyển chọn. 209 原因 yuányīn doén in nguyên nhân. 210 下去 xiàqù xia chuy xuống, đi xuống, tiếp nữa. 211 好好 hǎohǎo háo hảo vui sướng , tốt đẹp. 212 確實 quèshí chuê sứ xác thực, chính xác. 213 混蛋 húndàn huấn tan thằng khốn, khốn nạn. 214 保證 bǎozhèng pảo trâng bảo đảm. 215 學校 xuéxiào xuế xeo trường học. 216 接受 jiēshòu chiê sâu tiếp nhận , tiếp thu, nhận. 217 改變 gǎibiàn cải pienthay đổi, sửa đổi. 218 看來 kàn lái khan lái xem ra. 219 麻煩 máfan má phán phiền phức, rắc rối. 220 出現 chūxiàn chu xien xuất hện, hiện ra. 221 打算 dǎsuàn tả soan dự định, dự kiến. 222 電影 diànyǐng ten ỉnh điện ảnh, phim. 223 身上 shēnshang sân sang trên cơ thể, trên người. 224 房間 fángjiān pháng chen phòng, gian phòng. 225 不管 bùguǎn pù quản cho dù, bất luận, mặc kệ, bỏ mặc. 226 特別 tèbié thưa biế đặc biệt. 227 注意 zhùyì tru yi chú ý. 228 甚至 shènzhì sân trư thậm chí. 229 保護 bǎohù pảo hu bảo hộ, bảo vệ. 230 真正 zhēnzhèng trân trâng chân chính. 231 結果 jiéguǒ chiế cuổ kết quả. 232 表現 biǎoxiàn pẻo xien thể hiện, tỏ ra. 233 其實 qíshí chí sứ kì thực, thực ra. 234 小心 xiǎoxīn xẻo xin cẩn thận. 235 進來 jìnlái chin lái gần đây, vừa qua. 236 當時 dāngshí tang sứ lúc đó, khi đó, lập tức, ngay. 237 只有 zhǐyǒu trứ yểu chỉ có. 238 絕對 juéduì chuế tuây tuyệt đối. 239 長官 zhǎngguān trảng quan quan trên, quan lớn. 240 進去 jìnqù chin chuy vào từ ngoài vào trong. 241 至少 zhìshǎo trư sảo chí ít, ít nhất. 242 律師 lǜshī lùy sư luật sư. 243 整個 zhěnggè trẩng cừa toàn bộ, tất cả, cả thay. 244 聽到 tīng dào thing tao nghe được. 245 表演 biǎoyǎn péo dẻn biểu diễn. 246 正在 zhèngzài trâng chai đang. 247 感到 gǎndào cản tao cảm thấy, thấy. 248 那邊 nà biān na pien bên kia, bên ấy. 249 故事 gùshì cu sư câu chuyện. 250 結婚 jiéhūn chiế huân kết hôn. 251 咱們 zánmen chán mân chúng ta. 252 處理 chǔlǐ chú lỉ xử lí, giải quyết. 253 妻子 qīzi chi chự vợ. 254 進行 jìnxíng chin xính tiến hành. 255 是否 shìfǒu sư phẩu phải chăng, hay không. 256 剛剛 gānggāng cang cang vừa, mới. 257 案子 ànzi an trự bàn, bàn dài, vụ án, án kiện. 258 行動 xíngdòng xính tung hành động. 259 第二 dì èr ti ơ thứ hai chỉ số thứ tự. 260 努力 nǔ lì nủ li nỗ lực, cố gắng. 261 害怕 hàipà hai pha sợ hãi, sợ sệt. 262 調查 diàochá teo chá điều tra. 263 失去 shīqù sư chuy mất, chết. 264 成功 chénggōng chấng cung thành công. 265 考慮 kǎolǜ khảo luy suy nghĩ, suy xét, cân nhắc. 266 剛才 gāngcái cang chái vừa nãy. 267 約會 yuēhuì duê huây hẹn hò, hẹn gặp. 268 節目 jiémù chiế mu tiết mục, chương trình. 269 通過 tōngguò thung cuô thông qua. 270 之間 zhī jiān trư chen giữa. 271 別的 bié de piế tơ cái khác. 272 開心 kāixīn khai xin vui vẻ. 273 母親 mǔqīn mủ chin mẹ, mẫu thân. 274 主意 zhǔyì trủ yi chủ kiến , chủ định. 275 丈夫 zhàngfū trang phu chồng. 276 變成 biàn chéng pen chấng biến thành, trở thành. 277 解釋 jiěshì chiể sư giải thích. 278 聯繫 liánxì lén xi liên hệ. 279 證明 zhèngmíng trâng mính chứng minh. 280 生命 shēngmìng sâng minh sinh mệnh, mạng sống. 281 有點 yǒudiǎn yếu tẻn có chút. 282 解決 jiějué chiể chuế giải quyết. 283 難道 nándào nán tao thảo nào, lẽ nào. 284 作為 zuòwéi chuô guấy hành vi, làm được, với tư cách. 285 奇怪 qíguài chí quai kì lạ, kì quái. 286 極了 jíle chí lơ rất, cực. 287 同意 tóngyì thúng y đồng ý, đồng tình. 288 遊戲 yóuxì yếu xi trò chơi. 289 幫忙 bāngmáng pang máng giúp đỡ. 290 危險 wéixiǎn uấy xẻn nguy hiểm. 291 討厭 tǎoyàn thảo den đáng ghét, ghét. 292 曾經 céngjīng chấng ching trải qua, đã trải. 293 眼睛 yǎnjīng dẻn ching đôi mắt. 294 外面 wàimiàn oai mien phía ngoài, bên ngoài. 295 國家 guójiā cuố chea quốc gia, đất nước. 296 總統 zǒngtǒng chúng thủng tổng thống. 297 傷害 shānghài sang hai tổn thương, làm hại. 298 控制 kòngzhì khung trư khống chế. 299 最近 zuìjìn chuây chin dạo này, gần đây. 300 聲音 shēngyīn sâng in âm thanh, tiếng động. 301 快樂 kuàilè khoai lưa vui vẻ. 302 可愛 kěài khửa ai đáng yêu. 303 進入 jìnrù chin ru tiến vào, bước vào, đi vào. 304 能夠 nénggòu nấng câu đủ. 305 完成 wánchéng oán chấng hoàn thành. 306 昨晚 zuó wǎn chúa oản tối hôm qua. 307 醫院 yīyuàn yi doen bệnh viện. 308 不行 bùxíng pù xính không được. 309 而已 éryǐ ớ ỷ mà thôi. 310 上面 shàngmiàn sang mien bên trên, phía trên. 311 樣子 yàngzi dang chự hình dáng, dáng vẻ. 312 有趣 yǒuqù yểu chuy có hứng. 313 真的 zhēn de trân tợ thật mà. 314 部分 bùfèn pù phân bộ phận. 315 要求 yāoqiú eo chiếu yêu cầu. 316 糟糕 zāogāo chao cao hỏng bét, gay go. 317 除了 chúle chú lờ ngoài ra, trừ ra. 318 容易 róngyì rúng y dễ dàng, dễ. 319 保持 bǎochí pảo chứ duy trì, gìn giữ. 320 雖然 suīrán suây rán mặc dù. 321 想到 xiǎngdào xẻng tao nghĩ đến. 322 理解 lǐjiě lí chiể hiểu biết. 323 證據 zhèngjù trâng chuy chứng cứ, bằng chứng. 324 簡單 jiǎndān chẻn tan đơn giản. 325 不同 bùtóng pù thúng không giống, không cùng. 326 夫人 fūrén phu rấn phu nhân. 327 父母 fùmǔ phu mủ cha mẹ. 328 事實 shìshí sư sứ sự thực. 329 飛機 fēijī phây chi máy bay, phi cơ. 330 家庭 jiātíng chea thính gia đình. 331 秘密 mìmì mi mi bí mật. 332 屍體 shītǐ sư thỉ thi thể, xác chết. 333 打開 dǎkāi tả khai mở ra. 334 檢查 jiǎnchá chẻn chá kiểm tra. 335 早上 zǎoshang chảo sang buổi sáng. 336 玩笑 wánxiào oán xeo đùa. 337 任務 rènwù rân u nhiệm vụ. 338 現場 xiànchǎng xien chảng hiện trường. 339 博士 bóshì puố sư tiến sĩ. 340 直到 zhídào trứ tao mãi đến, cho đến, tận đến. 341 緊張 jǐnzhāng chỉn trang lo lắng, hồi hộp. 342 簡直 jiǎnzhí chẻn trứ quả là, tưởng chừng, dứt khoát. 343 放棄 fàngqì phang chi bỏ cuộc, từ bỏ. 344 小子 xiǎozi xẻo trự người trẻ tuổi, con trai, thằng. 345 電視 diànshì ten sư ti vi, vô tuyến. 346 大概 dàgài ta cai khoảng, chừng. 347 的確 díquè tí chuê đích thực. 348 回到 huí dào huấy tao về đến. 349 男孩 nánhái nán hái con trai 350 音樂 yīnyuè in duê âm nhạc 351 身體 shēntǐ sân thỉ thân thể, cơ thể 352 留下 liú xià liếu xia lưu lại. 353 方式 fāngshì phang sư phương thức, cách thức, kiểu. 354 美元 měiyuán mẩy doén đô la mỹ. 355 監獄 jiānyù chen uy nhà tù, nhà giam, nhà lao. 356 這邊 zhè biān trưa ben bên này. 357 重新 chóngxīn chúng xin lại lần nữa, làm lại từ đầu. 358 瘋狂 fēngkuáng phân khoáng điên rồ. 359 收到 shōu dào sâu tao nhận được. 360 其中 qízhōng chí trung trong đó. 361 想法 xiǎngfǎ xéng phả cách nghĩ, ý nghĩ. 362 紐約 niǔyuē niể duê new york Mỹ. 363 家裡 jiālǐ chea lỉ trong nhà. 364 還要 hái yào hái hảo còn muốn, vẫn muốn. 365 後面 hòumiàn hâu men phía sau, đằng sau. 366 帶來 dài lái tai lái đem lại. 367 昨天 zuótiān chúa then hôm qua. 368 不好 bù hǎo pù hảo không tốt. 369 抓住 zhuā zhù troa tru bắt được , túm được. 370 記錄 jìlù chi lu ghi lại , ghi chép. 371 老兄 lǎoxiōng lảo xung anh bạn, ông anh. 372 來自 láizì lái chư đến từ. 373 大學 dàxué ta xuế đại học. 374 照顧 zhàogù trao cu chăm sóc. 375 太太 tàitài thai thai bà lớn, bà chủ, bà xã, bà nhà. 376 聰明 cōngmíng chông mính thông minh. 377 本來 běnlái pẩn lái ban đầu, trước đây, lẽ ra, đáng lẽ. 378 加油 jiāyóu chea yếu cố lên. 379 多久 duōjiǔ tuô chiểu bao lâu. 380 並且 bìngqiě ping chiể đồng thời, hơn nữa, vả lại. 381 直接 zhíjiē trứ chiê trực tiếp. 382 對於 duìyú tuây úy về, đối với. 383 突然 túrán thú rán đột nhiên. 384 開槍 kāi qiāng khai cheng mở súng. 385 除非 chúfēi chú phây trừ khi,ngoài ra. 386 正常 zhèngcháng trâng cháng thường thường. 387 死亡 sǐwáng sử oáng chết, tử vong. 388 終於 zhōngyú trung úy cuối cùng. 389 擁有 yǒngyǒu dúng yểu có. 390 不再 bù zài pú chai không lặp lại , ko có lần thứ 2. 391 咖啡 kāfēi khai phây cà phê. 392 阻止 zǔzhǐ chú trử ngăn trở, ngăn cản 393 想像 xiǎngxiàng xẻng xeng tưởng tượng. 394 冷靜 lěngjìng lẩng ching vắng vẻ, yên tĩnh, bình tĩnh. 395 方法 fāngfǎ phang phả phương pháp, cách làm. 396 能力 nénglì nấng li năng lực, khả năng. 397 完美 wánměi oán mẩy hoàn mỹ. 398 目標 mùbiāo mu peo mục tiêu. 399 有關 yǒuguān yểu quan liên quan, hữu quan. 400 精神 jīngshén ching sấn tinh thần. 401 另外 lìngwài ling oai ngoài ra. 402 放鬆 fàngsōng phang sung thả lỏng, buông lỏng, lơ là. 403 休息 xiūxí xiêu xí nghỉ ngơi, nghỉ. 404 每天 měitiān mẩy then mỗi ngày. 405 回答 huídá huấy tá trả lời, giải đáp. 406 兇手 xiōngshǒu xung sẩu hung thủ. 407 負責 fùzé phu chứa phụ trách. 408 介意 jièyì chiê y để ý, để bụng, lưu tâm. 409 試試 shì shì sư sư thử. 410 那天 nèitiā nây then hôm đó. 411 系統 xìtǒng xi thủng hệ thống. 412 睡覺 shuìjiào suây cheo ngủ. 413 謀殺 móushā mấu sa mưu sát. 414 禮物 lǐwù lỉ u món quà, quà. 415 那種 nà zhǒng na trủng loại đó. 416 各位 gèwèi cưa guây các vị đại biểu, giáo viên. 417 錯誤 cuòwù chua u sai lầm, lỗi lầm, lệch lạc. 418 隨便 suíbiàn suấy ben tùy tiện, tùy, tùy ý, bất cứ. 419 頭髮 tóufǎ thấu phả tóc. 420 關心 guānxīn quan xin quan tâm. 421 幹嗎 gànma can ma làm gì. 422 興趣 xìngqù xing chuy hứng thú, thích thú. 423 報告 bào gào pao cao báo cáo, bản báo cáo, phát biểu. 424 從沒 cóng méi chúng mấy chưa bao giờ, không bao giờ. 425 經歷 jīnglì ching litừng trải, trải qua, những việc trải qua. 426 老師 lǎoshī lảo sư giáo viên. 427 不用 bùyòng bú dung không cần. 428 小孩 xiǎohái xẻo hái trẻ em. 429 人類 rénlèi rấn lây loài người, nhân loại. 430 自由 zìyóu chư yếu tự do. 431 支持 zhīchí trư chứ ủng hộ. 432 星期 xīngqí xing chí tuần lễ, ngày thứ, chủ nhật gọi tắt. 433 很快 hěn kuài hẩn khoai rất nhanh. 434 生氣 shēngqì sâng chi tức giận, giận dỗi. 435 建議 jiànyì chien yi kiến nghị, đề xuất, sáng kiến. 436 做到 zuò dào chua tao làm được. 437 屁股 pìgu phi cu mông, đít. 438 生日 shēngrì sâng rư sinh nhật , ngày sinh. 439 晚安 wǎnān oản an ngủ ngon. 440 否則 fǒuzé phẩu chứa bằng không, nếu không. 441 安排 ānpái an phái sắp xếp, bố trí, trình bày. 442 年輕 niánqīng nén ching tuổi trẻ, thanh niên. 443 下面 xiàmiàn xia men phía dưới, bên dưới. 444 姑娘 gūniáng cu néng cô nương. 445 鑰匙 yàoshi deo sư chìa khóa. 446 法官 fǎguān phả quản quan tòa , tòa án. 447 選手 xuǎnshǒu xoén sẩu tuyển thủ, thí sinh. 448 信息 xìnxī xin xi tin tức, thông tin. 449 投票 tóupiào thấu pheo bỏ phiếu. 450 哥哥 gēgē cưa cựa anh trai. 451 手術 shǒushù sẩu sup hẫu thuật. 452 必要 bìyào pi deo cần thiết, thiết yếu. 453 身邊 shēnbiān sân pen bên cạnh, bên mình. 454 撒謊 sāhuǎng sa hoảng nói dối, bịa đặt. 455 武器 wǔqì ủ chi vũ khí. 456 痛苦 tòngkǔ thung khủ đau khổ, thống khổ. 457 全部 quánbù choén pu toàn bộ. 458 手機 shǒujī sẩu chi ĐTDĐ 459 忘記 wàngjì oang chi quên. 460 存在 cúnzài chuấn chai tồn tại. 461 首先 shǒuxiān sẩu xen đầu tiên. 462 以及 yǐjí ỷ chí và, cùng. 463 個人 gèrén cưa rấn cá nhân. 464 代表 dàibiǎo tai pẻo đại biểu, đại diện. 465 堅持 jiānchí chen chứ kiên trì. 466 意義 yìyì yi yi ý nghĩa. 467 承認 chéngrèn chấng rân thừa nhận. 468 發誓 fāshì pha sư thề, lời thề, xin thề. 469 理由 lǐyóu lỉ yếu lý do. 470 顯然 xiǎnrán xẻn rán hiển nhiên. 471 政府 zhèngfǔ trâng phủ chính phủ. 472 這次 zhè cì trưa chư lần này. 473 生意 shēngyì sâng y buôn bán,làm ăn, sức sống, nảy nở. 474 遇到 yù dào uy tao gặp phải, bắt gặp. 475 即使 jíshǐ chí sử cho dù, dù cho. 476 記住 jì zhù chi tru ghi nhớ. 477 到處 dàochù tao chu khắp nơi, mọi nơi, đâu đâu. 478 幸運 xìngyùn xing uyn vận may, dịp may. 479 那時 nà shí na sứ lúc đó, khi đó. 480 事兒 shì er sư ơ sự việc. 481 犯罪 fànzuì phan chuâyphạm tội , phạm lỗi. 482 跳舞 tiàowǔ theo ủ nhảy múa. 483 白痴 báichī pái chư ngớ ngẩn, thằng ngốc. 484 信任 xìnrèn xin rân tín nhiệm. 485 新聞 xīnwén xin uấntin tức thời sự, việc mới xảy ra. 486 未來 wèilái guây lái mai sau, sau này, tương lai. 487 道歉 dàoqiàn tao chen nhận lỗi, chịu lỗi. 488 可憐 kělián khửa lén đáng thương. 489 實在 shízài sứ chai chân thực, quả thực, thực ra. 490 加入 jiārù chea ru gia nhập. 491 病人 bìngrén ping rấn người bệnh. 492 治療 zhìliáo trư léo trị liệu, chữa trị. 493 原諒 yuánliàng doén leng tha thứ, bỏ qua. 494 行為 xíngwéi xính guấy hành vi. 495 比較 bǐjiào pỉ cheo tương đối. 496 婚禮 hūnlǐ huân lỉ hôn lễ. 497 弟弟 dìdì ti ti em trai. 498 組織 zǔzhī chủ trư tổ chức. 499 想想 xiǎng xiǎng xéng xẻng nghĩ . 500 繼續 jìxù chi xuy tiếp tục Học tiếng trung bồi không còn khó với 500 từ trên. Chúc bạn học tiếng trung nhanh chóng và đơn giản nhất. 5 / 5 383 bình chọn
lại la lại la